Thứ Tư, 19 tháng 10, 2016

SIBATA_Thiết bị lấy mẫu bụi thể tích nhỏ (3 ~ 30 L/phút) Model: LV-20P Hãng sản xuất: SIBATA-Nhật Bản Xuất xứ: Nhật Bản

SIBATA_Thiết bị lấy mẫu bụi thể tích nhỏ (3 ~ 30 L/phút)
Model: LV-20P
Hãng sản xuất: SIBATA-Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản

1. Thông số kỹ thuật:
Bơm hút:
- Dải thang đo dòng: 3 ~ 30 L/phút. (Lưu ý: hiệu chỉnh tại 20oC và 1 atm)
- Phương pháp điều chỉnh tốc độ dòng: van kim
- Loại bơm: Bơm màng
- Áp suất hút tối đa: 10kPa.
- Lưu lượng vào: 20L/phút.
- Đường kính họng ống hút: cho ống mềm I.D 10mm.
- Điện áp nguồn: Một pha, 220 tới 240 VAC, 120 VA, 50/60 Hz.
- Nhiệt độ / độ ẩm môi trường làm việc: 5 tới 40 oC, 10 tới 90%RH (không đọng sương).
Vali chứa:
- Kích thước: 360(W) x 240(D) x 370(H)mm (Không tính phần nhô ra).
- Trọng lượng: ~9.5kg (Chỉ tính Máy chính và Phụ kiện tiêu chuẩn)
- Kích thước vỏ máy: 145(W) x 215(D) x 230(H)mm.
2. Cung cấp bao gồm:
- 01x Máy chính
- 01x Cáp nguồn: công suất 10A, 250V, Loại Schuko (CEE 7/4), dài 3m.
- 01x Giá đỡ ba chân
- 01x Ống mềm lấy mẫu: 10mm I.D., 14.5mm O.D., dài 2m, vật liệu 01x Polyvinyl chloride co dãn.
- 02x Khóa
- 01x Cầu chì: đường kính 5,2mm x 20mm 250V 2A.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng
3. Lựa chọn thêm:
Bộ giữ lọc (Filter holder), loại A (A type)
Dây đai giữ cố định cho bộ giữ loại A (Holder fixing belt for A type holder)
Đầu lấy mẫu bụi NW-354, PM4
Đầu lấy mẫu bụi NW-3510, PM10
Đầu lấy mẫu bụi NW-3525, PM2.5
Vòng đai hãm cho bộ giữ giấy lọc loại NW.
Grease set for sampler
Giấy lọc xơ thủy tinh,  loại đường kính 55mm. 100pcs./set
Giấy lọc xơ thủy tinh, phủ màng PTFE, T60A20 loại đường kính 35mm.

ESC_ Máy lấy mẫu bụi khí thải ống khói theo phương pháp ISOKINETIC thủ công _ EPA 5 Model: M5-S1 – MV Hãng sản xuất: Environmental Supply Company, Inc (viết tắt: ESC) – Mỹ Xuất xứ: Mỹ

ESC_ Máy lấy mẫu bụi khí thải ống khói theo phương pháp ISOKINETIC thủ công _ EPA 5
Model: M5-S1 – MV 
Hãng sản xuất: Environmental Supply Company, Inc (viết tắt: ESC) – Mỹ
Xuất xứ: Mỹ

1.      Cấu hình cung cấp bao gồm:
-          Giao diện điều khiển với bơm có khung mở
-          Bộ tráp đựng bộ lấy mẫu với hộp đựng giấy lọc gia nhiệt và hộp đựng ống Impinger cách điện
-          Bộ cảm biến với lớp phủ thép không gỉ được gia nhiệt, chiều dài 5 foot (152 cm)
-          Lớp lót Pyrex cho cảm biến (Pyrex Probe Liner), dài 5 foot (152 cm),  bi vòng đệm hình O #28
-          Cáp nối kiểm soát tín hiệu đầu dò (Umbilical Cable), dài 25 foot (760 cm)
-          Adapter Umbilical
-          Đầu lấy mẫu bằng thép không gỉ, bộ với 07 kích cỡ khác nhau từ 1/8"-1/2"
-          Bộ thủy tinh đơn với đáy cầu mối ghép chính xác cao, vòng đệm O
-          Giấy lọc sợi thủy tinh (Glass Fiber Filters), hộp 100 cái
-          Chổi vệ sinh
-          Thanh kéo dài chổi vệ sinh cảm biến, kích thước 18"
-          Máy tính (calculator) với chương trình hóa sẵn, Isokinetics, hiển thị và cập nhật tức thời
-          Hệ dây treo
-          Bộ hiệu chuẩn
Tài liệu hướng dẫn sử dụng

Tapping Machine Model: MI006 Hãng sản xuất: CESVA – Tây Ban Nha Xuất xứ: Tây Ban Nha

Tapping Machine
Model: MI006
Hãng sản xuất: CESVA – Tây Ban Nha
Xuất xứ: Tây Ban Nha

                           
1.      Tính n ăng kỹ thuật:
-          MI006 - Tapping Machine: A standardised (ISO 10140-3 and ISO 140-7 ) Tapping Machine designed to generate normalised impact noise for laboratory and field measurements of impact sound insulation.
-          Fulfils specifications of ISO 10140-3 and ISO 140-7
-          Remote control included
-          Bluetooth® wireless technology incorporated
-          Easy transportation
-          Robust lightweight design
-          Overheating protection
-          Optional battery
2.      Thông số kỹ thuật:
-          Tham khảo chi tiết tại: http://datasheets.cesva.com/mi006_eng.pdf

3.      Cung cấp bao gồm:
-          Tapping Machine; Model: MI006
-          Bộ phụ kiện chuẩn

-          Taì liệu hướng dẫn sử dụng

Amplifier for Omni-directional Sound Source Model: AP602 Hãng sản xuất: CESVA – Tây Ban Nha Xuất xứ: Tây Ban Nha

Amplifier for Omni-directional Sound Source
Model: AP602
Hãng sản xuất: CESVA – Tây Ban Nha
Xuất xứ: Tây Ban Nha

                       
1.      Tính năng kỹ thuật:
-          AP602 - Amplifier for Omni-directional Sound Source: Amplifier for omni-directional sound source comprises a white and pink noise generator, 1/3-octave band graphic equalizer and a power amplifier.
-          1/3-octave band graphic equalizer included
-          Reduced size: 350 x 300 x 150 mm
-          Lightweight: 4.75 kg
-          Bluetooth® wireless technology incorporated
-          MA001 remote control included
-          123 dB PWL (With omni-directional loudspeaker BP012)
2.      Thông số kỹ thuật:
-          Tham khảo chi tiết tại: http://datasheets.cesva.com/ap602_eng.pdf

3.      Cung cấp bao gồm:
-          Amplifier for Omni-directional Sound Source; Model: AP602
-          Bộ phụ kiện chuẩn
-          Taì liệu hướng dẫn sử dụng

Omni-directional Loudspeaker Model: FP122 Hãng sản xuất: CESVA – Tây Ban Nha Xuất xứ: Tây Ban Nha

Omni-directional Loudspeaker
Model: FP122
Hãng sản xuất: CESVA – Tây Ban Nha
Xuất xứ: Tây Ban Nha

                            
1.      Tính năng kỹ thuật:
-          BP012 - Omni-directional Loudspeaker: The BP012 has 12 loudspeakers mounted on dodecahedral housing. This ensures a complete omni-directional radiation diagram developing up to 123 dB (PWL) sound power with pink noise in 1/3-octave bands from 50 - 5000 Hz for more than an hour.
-          Lightweight: 14.5 kg
-          Complete omni-directional radiation diagram
-          123 dB (PWL)
-          Carrying case as a trolley to facilitate the BP012 mobility
2.      Thông số kỹ thuật:
-          Tham khảo chi tiết tại: http://datasheets.cesva.com/bp012_eng.pdf

3.      Cung cấp bao gồm:
-          Omni-directional Loudspeaker; Model: FP122
-          Bộ phụ kiện chuẩn

-          Taì liệu hướng dẫn sử dụng

Omni-directional Sound Source Model: FP122 Hãng sản xuất: CESVA – Tây Ban Nha Xuất xứ: Tây Ban Nha

Omni-directional Sound Source
Model: FP122
Hãng sản xuất: CESVA – Tây Ban Nha
Xuất xứ: Tây Ban Nha

                              

1.      Tính năng kỹ thuật:
-          FP122 - Omni-directional Sound Source: This unit consists of an omni-directional loudspeakers for acoustic measurements BP012 and the Amplifier for omni-directional sound source AP602.
-          1/3-octave band graphic equalizer included (AP602)
-          Reduced size: 350 x 300 x 150 mm (AP602)
-          Lightweight : 4.75 kg (AP602) y 14,5 kg (BP012)
-          Bluetooth® wireless technology incorporated
-          MA001 Remote control included
-          123 dB PWL
-          Complete omni-directional radiation diagram (BP012)
2.      Thông số kỹ thuật:
-          Tham khảo chi tiết tại: http://datasheets.cesva.com/fp122_eng.pdf

3.      Cung cấp bao gồm:
-          Omni-directional Sound Source; Model: FP122
-          Bộ phụ kiện chuẩn

-          Taì liệu hướng dẫn sử dụng

Bộ hiệu chuẩn máy đo độ rung Model: CV110 Hãng sản xuất: CESVA – Tây Ban Nha Xuất xứ: Tây Ban Nha

Bộ hiệu chuẩn máy đo độ rung
Model: CV110
Hãng sản xuất: CESVA – Tây Ban Nha
Xuất xứ: Tây Ban Nha

                              
1.      Tính năng kỹ thuật:
-          CV110 - Vibration Calibrator: User-friendly precision calibrator, which makes it the perfect instrument for the verification of vibrometers.
-          User-friendly, precision instrument
-          Verification of accelerometers with: (10 m/s2) acceleration units, (10 mm/s) velocity units and (10 µm) displacement units
-          Vibration frequency: w=1000 rad/s (f=159.15 Hz)
-          Accelerometers weighting up to 500 g
-          Suitable instrument for verifying accelerometers on the measurement site
-          The CV110 calibrator for vibration is a user-friendly precision instrument that allows you to verify vibrometers quickly and efficiently.
-          The CV110 calibrator for vibration generates a mechanical vibration at a quartz-precision frequency and a very stable signal level. A reference accelerometer inside the shaker head and a control circuit keep the vibration level constant and independent of the weight of the fixed accelerometer.
-          The CV110 allows calibrating accelerometers with: (m/s2) acceleration units, (mm/s) velocity units and (µm) displacement units with nominal values of: 10 m/s2, 10 mm/s and 10 µm. The frequency of vibration is w =1000 rad/s (f=159.15 Hz). The vibration calibrator allows accelerometers weighing up to 500 g.
-          The CV110 vibration calibrator has rubber pads in order to insulate it from vibrations transmitted through the contact surface.
-          The transport briefcase supplied together with the CV110 allows its easy and comfortable transportation.
2.      Thông số kỹ thuật:
-          Tham khảo chi tiết tại: http://datasheets.cesva.com/cv110_eng.pdf

3.      Cung cấp bao gồm:
-          Bộ hiệu chuẩn máy đo độ rung; Model: CV110
-          Bộ phụ kiện chuẩn
-          Taì liệu hướng dẫn sử dụng

Bộ hiệu chuẩn máy đo độ rung đa tần số Model: CV211 Hãng sản xuất: CESVA – Tây Ban Nha Xuất xứ: Tây Ban Nha

Bộ hiệu chuẩn máy đo độ rung đa tần số
Model: CV211
Hãng sản xuất: CESVA – Tây Ban Nha
Xuất xứ: Tây Ban Nha

                              
1.      Tính năng kỹ thuật:
-          CV211 - Multi-frequency Vibration Calibrator: Multi-frequency Vibration Calibrator manufactured according to ANNEX A (Normative) ISO 8041.
-          Vibration calibration according to ANNEX A (Normative) ISO 8041
-          Verification at the place of measurment (rechargeable battery)
-          Verification of whole body vibrometers at 15'915 Hz and 1 m/s2
-          Verification of hand-arm vibrometers at 80 Hz and 159'15 Hz and 1 m/s2
-          Accelerometers weighting up to 500 g
-          The CV211 CESVA multi-frequency calibrator for vibration with various vibration magnitudes; it is a precision and user-friendly instrument that allows you to verify vibrometers quickly and efficiently.
-          The CV211 calibrator for vibration generates a mechanical vibration at a quartz-precision frequency and a very stable signal level. A reference accelerometer inside the shaker head and a control circuit keep the vibration levels constant and independent of the weight of the fixed accelerometer.
-          The CV211 allows verifying vibrometers generating five vibration magnitudes: 1 m/s2, 2 m/s2, 5 m/s2, 10 m/s2 and 20 m/s2 (RMS). And has 7 vibration frequencies: 15.915 Hz, 40 Hz, 80 Hz, 159.15 Hz, 320 Hz, 640 Hz and 1280 Hz.
-          The CV211 vibration calibrator has rubber pads in order to insulate it from vibrations transmitted through the contact surface.
-          The transport briefcase supplied with the CV211 allows its easy and comfortable transportation.
2.      Thông số kỹ thuật:
-          Tham khảo chi tiết tại: http://datasheets.cesva.com/cv211_eng.pdf

3.      Cung cấp bao gồm:
-          Bộ hiệu chuẩn máy đo độ rung đa tần số; Model: CV211
-          Bộ phụ kiện chuẩn

-          Taì liệu hướng dẫn sử dụng

Dụng cụ hiệu chuẩn máy đo độ ồn Class 2 Model: CB004 Hãng sản xuất: CESVA – Tây Ban Nha Xuất xứ: Tây Ban Nha

Dụng cụ hiệu chuẩn máy đo độ ồn Class 2
Model: CB004
Hãng sản xuất: CESVA – Tây Ban Nha
Xuất xứ: Tây Ban Nha

                              
1.      Tính năng kỹ thuật:
-          CB004 - Class 2 Acoustic Calibrator: Class 2 Acoustic Calibrator manufactured according to IEC 60942:2003
-          Class 2 acoustic calibrator manufactured according to IEC 60942:2003
-          Portable and very user-friendly: features a single checking frequency of 1 kHz and a single sound level of 94 dB
-          Automatic switch-off (to save batteries) or continuous operation
-          Robust, light ergonomic & design
-          Great stability of frequency level
-          No need to apply corrections for static pressure and temperature
-          Portable, user friendly calibrator, ideal for checking sound level meters and dosimeters on the measurement site, or in the laboratory.
-          It is designed especially to check class 2 dosimeters and sound level meters.
-          Represents a cost effective yet accurate means of checking, before and after the measurement.
-          May be used with any microphone suitable for closed coupler checking and of ½" diameter.
-          Complies with norm IEC 60942:2003 class 2.
2.      Thông số kỹ thuật:
-          Tham khảo chi tiết tại: http://datasheets.cesva.com/cb004_eng.pdf

3.      Cung cấp bao gồm:
-          Dụng cụ hiệu chuẩn máy đo độ ồn Class 2; Model: CB004
-          Bộ phụ kiện chuẩn
-          Taì liệu hướng dẫn sử dụng

Dụng cụ hiệu chuẩn máy đo độ ồn Class 1 Model: CB006 Hãng sản xuất: CESVA – Tây Ban Nha Xuất xứ: Tây Ban Nha

Dụng cụ hiệu chuẩn máy đo độ ồn Class 1
Model: CB006
Hãng sản xuất: CESVA – Tây Ban Nha
Xuất xứ: Tây Ban Nha


1.      Tính năng kỹ thuật:
-          CB006 - Class 1 Acoustic Calibrator: Portable and user friendly calibrator, ideal for checking sound level meters and dosimeters on the measurement site, or in the laboratory.
-          Class 1 Acoustic Calibrator manufactured  according to IEC 60942:2003
-          Portable and very user-friendly: features a single checking frequency of 1 kHz, and a single sound level of 94 dB
-          Automatic switch-off (to save batteries) or continuous operation
-          Robust, light & ergonomic design
-          Great stability of frequency level
-          No need to apply corrections for static pressure and temperature
-          Portable, user friendly calibrator, ideal for checking sound level meters and dosimeters on the measurement site, or in the laboratory.
-          It is designed especially to check class 1 and class 2 dosimeters and sound level meters.
-          Represents a cost effective yet accurate means of checking, before and after the measurement.
-          May be used with any microphone suitable for closed coupler checking and of ½" diameter.
-          Complies with norm IEC 60942:2003 class 1.
2.      Thông số kỹ thuật:
-          Tham khảo chi tiết tại: http://datasheets.cesva.com/cb006_eng.pdf

3.      Cung cấp bao gồm:
-          Dụng cụ hiệu chuẩn máy đo độ ồn Class 1; Model: CB006
-          Bộ phụ kiện chuẩn
-          Taì liệu hướng dẫn sử dụng