Máy đo vi khí hậu Kestrel 5200 Professional
Model: Kestrel 5200
Hãng sản xuất: Nielsen-Kellerman – Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
1. Tính năng kỹ thuật:
- Máy đo Kestrel 5200 Pocket Weather Meter cho các lĩnh vực xây dựng, bê tông, hệ thống cân bằng HVAC, hệ thống tưới phun cây trồng; Kestrel 5200 có thể tính toán nhanh cho công việc của bạn với tích hợp bộ tính toán
- Kestrel với công nghệ mới LINK technology, bạn có thể đọc kết quả đúng ở smartphone ở khoảng cách 100 feet
- Là loại thiết bị đo:
· Tỷ lệ hoá hơi
· Delta T
· Tỷ trọng khí
· Tỷ trọng khí tương đối Relative air density (RAD)
· Heading (true & magnetic)
· Hướng gió
· Gió ngang Crosswind
· Headwind/tailwind
· Cao độ Altitude
· Pressure trend
· Áp suất khí quyển Barometric pressure
· Nhiệt độ bầu ướt Wet bulb temperature
· Độ ẩm tương đối Relative humidity in %
· Chỉ số bức xạ nhiệt Heat stress index
· Điểm sương Dewpoint
· Tỷ trọng theo độ cao Density altitude
· Wind chill
- Air, water, and snow temperature °F or °C
- Current, average, and maximum air velocity
- Waterproof (sealed to IP67 standards) and floats
- Time and date
- Easy- to-read backlit display
- Data Logger (automatic and manual)
- Customizable data storage - 2900 data points
- Humidity sensor can be recalibrated in the field with our Relative Humidity Calibration Kit.
- Minimum, Maximum and Average values
- Multi-Function 3-line display
- Exterior temperature, humidity, and pressure sensors for fast and accurate readings
- Customize screens to display user-selected measurements
- Graph and recall trends
- User-replaceable impeller
- Flip-top impeller cover allows use of other functions while protecting the impeller
- Data charting
- Upload to a computer (with optional interface) Mac or PC
- Works with Android and iPhone Apps!
- Five languages (English, French, Spanish, German, and Italian)
- Rugged (drop tested to MIL-STD-810G standards), waterproof (sealed to IP67 standards) and floats.
- US Patent Nos. 5,783,753 and 5,939,645 and 6,257,074
- Made in the USA
2. Thông số kỹ thuật:
STT
|
Dải vận hành
|
Dải đo
|
Độ phân giải
|
Độ chính xác
| |
Đo tốc độ gió
| |||||
1
|
0.6 – 60 m/s
|
0.6 – 40 m/s
|
0.1m/s
|
>3% giá trị đọc hoặc 20 ft/ phút
| |
2
|
118 – 11.811 ft/ phút
|
118 – 7.874 ft/ phút
|
1 ft/phút
| ||
3
|
2.2 – 216 km/ giờ
|
2.2 – 144 km/ giờ
|
0.1 km/ giờ
| ||
4
|
1.2 – 116.6 knots
|
1.2 – 77.8 knots
|
0.1 knots
| ||
5
|
0 – 12 B
|
0 – 12 B
|
1 B
| ||
Đo nhiệt độ môi trường
| |||||
1
|
14 – 1310F
|
- 20 đến 1800F
|
0.10F
|
0.90F
| |
2
|
-10 đến 550C
|
-29 đến 700C
|
0.10C
|
0.50C
| |
Đo độ ẩm tương đối môi trường
| |||||
1
|
0 – 100%
|
0 – 95% không đọng sương
|
0.1 %RH
|
3 %RH
| |
Đo độ lạnh của gió (Wind chill):
- Giá trị đo tính toán
- Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ
- Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
- Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C
- Độ chính xác: 1.60F/ 0.90F
| |||||
Đo bức xạ nhiệt:
- Giá trị đo tính toán
- Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối
- Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
- Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C
- Độ chính xác: 7.10F/ 4.00F
| |||||
Đo điểm sương:
- Giá trị đo tính toán
- Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất
- Dải đo: 15 to 95 % RH/ phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
- Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C
- Độ chính xác: 3.40F/ 1.90F
| |||||
Đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld) – hút khí tự nhiên:
- Giá trị đo tính toán
- Cảm biến sử dụng: áp suất
- Dải đo: thông thường: 750 đến 1100 mBar/ cực đại: 300 đến 750 mBar
- Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C
- Độ chính xác: 1.30F/ 0.70F
| |||||
Đo cao độ (altitude)::
- Giá trị đo tính toán
- Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất
- Dải đo: thông thường: phụ thuộc vào cảm biến được sử dụng
- Độ phân giải: 1ft/ 1m
- Độ chính xác: thông thường: 23.6 ft; 7.2 m/ cực đại: 48.2 ft; 14.7 m
| |||||
Đo áp suất:
- Giá trị đo tính toán
- Cảm biến sử dụng: áp suất
- Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
- Độ phân giải: 0.01 inHg/ 0.1 hPa|mbar/ 0.01 PSI
- Độ chính xác: 0.07 inHg/ 2.4 hPa|mbar/ 0.03 PSI
| |||||
Đo mật độ cao (density altitude):
- Giá trị đo tính toán
- Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
- Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
- Độ phân giải: 1ft/ 1m
- Độ chính xác: 226 ft/ 69m
| |||||
Đo gió ngang; đầu gió (head wind)/ đuôi gió (rail wind):
- Giá trị đo tính toán
- Cảm biến sử dụng: tốc độ gió; la bàn
- Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
- Độ phân giải: 1 mph 1 ft/min 0.1 km/h 0.1 m/s 0.1 knots
- Độ chính xác: 7.1%
|
3. Cung cấp bao gồm:
- Máy đo vi khí hậu đường đua Kestrel 5100 Racing Meter, nắp bảo vệ và dây đeo
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét