Thứ Ba, 19 tháng 7, 2016

Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourier FTIR Model: FT/IR-6700 Hãng sản xuất: Jasco – Nhật Bản Xuất xứ: Nhật Bản

Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourier FTIR
Model: FT/IR-6700
Hãng sản xuất: Jasco – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
 FT/IR-6000 Series FTIR SPECTROMETERS

1.      Tính năng kỹ thuật:
-          Series mới FT/IR-6000 hãng JASCO cung cấp khả năng cao cấp với hiệu năng cao, FT-IR cấp độ nghiên cứu. Series 6000 đạt cấp độ hiệu năng cao nhất với đặc tính tỉ lệ tín hiệu/nhiễu (SNR) tối ưu nhất. Tất cả các model thuộc series được thiết kế linh hoạt và có khả năng mở rộng do đó phù hợp cho nhiều ứng dụng nghiên cứu cho phép mở rộng phép đo từ dải IR vùng gần tới vùng xa. Series mới JASCO FT/IR-6000 gồm 3 module FT/IR-6100, FT/IR-6200 và FT/IR-6300. Chức năng quét nhanh là chức năng lựa chọn thêm cho model  FT/IR-6100 và FT/IR-6200 và là chức năng tiêu chuẩn của model FT/IR-6300. Thêm vào đó, giao thoa kế quét bước, kính hiển vi IR hoặc quan sát IR và bơm chân không toàn phần là những tùy chọn nâng cấp cho tất cả các model. FT/IR-6300 được trang bị hệ quang mạ vàng cho độ nhạy cao nhất. Series FT/IR-6000 được điều khiển bởi phần mềm quản lý phổ độc quyền của JASCO  Spectra ManagerTM  II. Cho phép thiết bị vận hành với công nghệ phổ bổ sung khác và cung cấp  toàn bộ 21 CFR Part 11 đáp ứng với việc sử dụng Spectra ManagerTM  CFR.
-          Tự động chỉnh hàng
-          Độ nhạy hoàn hảo
-          Khởi động hệ thống nhanh chóng
-           Nhận biết phụ kiện thông minh
-          Hệ quang có thể làm sạch
-          Dải số bước sóng có thể mở rộng
-          Có thể ứng dụng kết nối FT-IR kính hiển vi và ghi hình IR
-          Khả năng quét bước (Tùy chọn)
-          Hệ bơm chân không toàn phần (Tùy chọn) FT-Raman (FT/IR-6300)
2.      Thông số kỹ thuật:
-         Thiết bị đạt tiêu chuẩn ISO 9001, GLP, GMP
-         Thiết bị được thiết kế phù hợp với điều kiện khí hậu và nhiệt độ ở Việtnam.
-         Dải phổ từ 7,800 cm-1 đến 350 cm-1 (Tùy chọn: 25,000 cm-1 tới 10 cm-1)
-         Dải phổ hiển thị: chuẩn: 15,000 đến 0 cm-1; lựa chọn thêm: 25,000 đến 0 cm-1
-         Độ chính xác: ± 0.01 cm-1
-         Độ phân giải: 0.25 cm-1  (lựa chọn thêm: 0.07 cm-1)
-         Hệ thống quang học: một chùm tia
-         Buồng mẫu:
§  Kích thước: 200 mm (W) × 260 mm (D) × 185 mm
§  Đường truyền quang (Optical path): tập trung tâm, trục ánh sáng cao 70mm
-         Giao thoa kế:
§  Thiết kế 280 Michelson không cần khí nén, tự động bảo dưỡng, điều khiển DSP
§  Lựa chọn thêm với bộ chân không
§  Gương với lớp phủ nhôm
§  Phương pháp quét: Mechanical bearing, electromagnetic drive.
§  Tốc độ quét:
o   AUTO: 0.5, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 mm/sec
o   AUTO DLATGS 2.0 mm/giây
o   MCT (optional) 4.0 mm/sec
§  Quét nhanh: 20 Hz (lựa chọn thêm)
-         Bộ tách tia: Ge/KBr (lựa chọn thêm: Si/CaF2, Ge/CsI )
-         Nguồn sáng: bằng đèn Ceramic tốc độ cao. Tuổi thọ của đèn và các phụ tùng thay thế khác cao, tương đương với máy chính.
-         Detector:
§  Chuẩn: DLATGS với bộ điều khiển nhiệt
§  Lựa chọn thêm: W-MCT, M-MCT, N-MCT, Si, InSb, InGaAs
§  Hai detector có thể gắn đồng thời trong cùng 01 thiết bị
-         Hệ thống quang được bao kín, hút ẩm tuyệt đối tránh mọi ảnh hưởng của môi trường.
-         Tỷ lệ tín hiệu/độ nhiễu: 47.000 : 1  (4 cm-1, 1 phút,  gần 2,200 cm-1 )
-         Chuyên đổi Gain tự đồng: AUTO, 1, 2, 4, 8, 16, 32, 64, 128
-         100%T độ phẳng nền: trong vòng 100 ± 1.0%T (4,000 - 700 cm-1, đo lặp lại liên tục)
-         Máy tự động nhận dạng phụ kiện khi gắn vào buồng mẫu
-         Kích thước máy chính: 600 (W) × 670 (D) × 315 (H) mm
-         Kết nối USB 2.0
-         Trọng lượng máy chính: 56 kg
-         Nguồn điện: 230V 50/60Hz
3.      Cung cấp bao gồm:
-          Máy chính
-          Bộ phụ kiện chuẩn

-          Tài liệu hướng dẫn sử dụng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét