Thứ Ba, 19 tháng 7, 2016

Máy quang phổ lưỡng sắc vòng Model: J-1500 Hãng sản xuất: Jasco – Nhật Bản Xuất xứ: Nhật Bản

Máy quang phổ lưỡng sắc vòng
Model: J-1500
Hãng sản xuất: Jasco – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
 J-1500.png

1.      Thông số kỹ thuật:
-          Khoảng bước sóng: 163 – 950nm
-          Độ chính xác:
§  ±  0.1 nm (163 – 250nm)
§  ±  0.2 nm (250 – 500nm)
§  ±  0.5 nm (500 – 800nm)
§  ±  1.5 nm (800 – 950nm)
-          Độ lặp lại:
§  ±  0.05 nm (163 – 500nm)
§  ±  0.1 nm (500 – 800nm)
§  ±  0.5 nm (800 – 950nm)
-          Độ phân giải: 0.025 nm
-          Độ rộng khe phổ:  0.01 – 16 nm
-          Slit width: 1 – 4000 µm
-          Thời gian tích hợp: 0.1 msec – 30sec    
-          Chế độ đo: quét liên tục, quét từng bước, quét tự động
-          Tốc độ quét: lên đến 10000 nm / phút
-          Thang đo lưỡng sắc vòng CD: ± 8000 mdeg
-          Độ phân giải lưỡng sắc vòng CD: 0.00001 mdeg
-          Ánh sáng lạc: <0.0003% (tại 200nm)
-          Độ nhiễu: RMS:
§  0.004 mdeg (185nm, 150W)
§  0.003 mdeg (185nm, 450W)
§  0.007 mdeg (200nm)
§  0.007 mdeg (500nm)
-          Độ ổn định đường nền: 0.02 mdeg / giờ
-          Phép đo LD: tiêu chuẩn, toàn thang ± 1 DOD
-          Phép đo UV: tiêu chuẩn, toàn thang đến 5Abs
-          Đầu dò : PMT (có thể tuỳ chọn thêm ExPMT, InGaAs)
-          Nguồn sáng :  đèn air-cooled Xe 150W (có thể tuỳ chọn loại water-cooled Xe 450W)
-          Bộ đơn sắc Monochromator: Double prism polarizing monochromator
-          Cổng kết nối bên ngoài vào: 2 kênh (-1 đến 1 V DC)
-          Khí nitrogen tinh khiết để tối ưu hoá nguồn sáng, bộ đơn sắc
-          Máy tự động nhận diện phụ kiện kết nối
-          Giao diện kết nối: USB
-          Kích thước (WxDxH):  1055 x 545 x 390 m
-          Nguồn điện:  220V / 50Hz, 315VA
-          Trọng lượng:  77 kg
-          Phần mềm Spectra Manager:
-          Tính năng của phần mềm là điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
-          Cài đặt các thông số làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, độ rộng khe phổ, số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng chuyển đổi đèn.
-          Dễ dàng chọn lựa phương pháp  xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê.
-          Thể hiện cùng lúc bảng đo chuẩn, đo mẫu, đường chuẩn
Có chức năng lưu trữ và gọi lại dữ liệu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét