Thứ Bảy, 16 tháng 7, 2016

Hệ thống sắc ký lỏng HPLC đầu dò DAD (hoặc PDA) Model: Primaide Hãng sản xuất : Hitachi - Nhật bản Sản xuất tại : Nhật Bản

Hệ thống sắc ký lỏng HPLC đầu dò DAD (hoặc PDA)
Model: Primaide
Hãng sản xuất : Hitachi - Nhật bản
Sản xuất tại : Nhật Bản



Cấu hình bao gồm

1
Hệ thống bơm 4 dung môi
Model : Primaide 1110
Code: 8DD-0101

-          Hệ thống bơm piston nối tiếp để tránh xung của bơm
-          Ấp suất : tối đa 39.2MPa
-          Tốc độ dòng 0.001 đến 9.999ml/phút
-          Hiển thị áp suất có thể lựa chọn bar, psi, kgf/cm2 hoặc Mpa
-          Khoảng áp suất : 0 đến 39.2MPa
-          Lượng dung môi lấy vào cho một lần bơm là 100uL/lần
-          Độ chính xác tốc độ dòng
                       :±2uL/phút (0.001 đến 0.1ml, 1.0 đến 39.2MPa)
                             :±2% (0.101 đến 5.000ml/phút, 1.0 đến 39.2MPa)
                              :±2% (5.001 - 8.000ml/phút, 1.0 đến 19.6MPa)
                              :±4% (8.001 - 9.999ml/phút, 1.0 đến 19.6MPa)
-          Độ lặp lại tốc độ dòngSD 0.02 phút hoặc 0.075%
-          Điều chỉnh tốc độ nén dung môi bằng hệ điều chỉnh feedback thời gian thực
-          Độ chính xác hiển thị áp suất  :±5%
-          Hệ thống bơm 4 kênh dung môi
-          Vật liệu tiếp xúc với dung môi : SUS304, Ruby, Supphire, gốm PTFE, carbon PTFE
-          Chức năng GLP : file về tốc độ dòng, áp suất và kiểm tra hệ thống
-          Có thể chỉnh điểm không của áp suất
1.1
Bộ UI-Pad kit cho bơm
1.2
Bộ gradient 4 dung môi áp suất thấp và bộ trộn
-          Số dung môi trộn tối đa : 4 dung môi
-          Hệ thống trộn : Hệ thống điều khiển thời gian đóng/mở valve điện từ trường
-          Tỷ lệ trộn : 0 đến 100%
-          Độ chính xác tỷ lệ trộn  :±1%
-          Tốc độ dòng 0.001 đến 9.999ml/phút
-          Gradient profile : tuyến tính hay từng bước
-          Số chương trình trộn : 9
-          Số các bước trộn : lên đến 92 bước/chương trình
-          Tổng lên đến 100 bước cho 9 chương trình
-          Thời gian chương trình hóa : lên đến 600 phút
-          Các thông số có thể chương trình hóa
-          Thời gian
-          Tỷ lệ trộn dung môi
-          Tốc độ dòng
-          Thời gian thu tín hiệu
-          Thời gian báo
1.3
Hệ thống đuổi khí chân không
-          Số kênh dung môi : 4
-          Tốc độ dòng tối đa 3.0 ml/phút
-          Thể tích buồng degass : 7ml/phút
-          Áp suất 0.2MPa
1.4
Bộ organizer Primaide
Code: 8DD-0801

-          Cung cấp điện 24VDC cho toàn bộ hệ thống và giữ chai dung môi
2
Hệ thống bơm mẫu tự đông
Model Primaide 1210
Code: 8DD-0211

-          Số mẫu chứa trên khay 200 mẫu x 1.5ml
-          Hệ thống bơm mẫu : bơm trực tiếp
-          Thể tích xi lanh : 100uL có thể lựa chọn lên 500uL và 5ml
-          Thể tích bơm mẫu : 0.1 đến 50uL (5 đến 4500uL - lựa chọn)
-          Tốc độ xi lanh : có thể lựa chọn 5 tốc độ khác nhau
-          Độ lặp lại thể tích bơm  < 0.3% RSD
-          Độ nhiễm bẩn Carryover <0.01%
-          Độ tuyến tính thể tích bơm >0.999
-          Cơ chế di chuyển : hướng trực hoàng di chuyển khay mẫu, hướng trục tung di chuyển kim tiêm
-          Chức năng phát hiện vial : có thể
-          Độ chính xác thể tích bơm  :±2%
-          Áp suất 34MPa
-          Vật liệu tiếp xúc với dung môi : SUS316, PEEK, PP, EPDM, Fluororesin
-          Số lần bơm cực đại cho một mẫu 99
-          Thời gian bơm cực đại 999.9 phút
-          Chức năng GLP: ghi lại việc bảo dưỡng của  seal cho cổng bơm
-          seal cho valve bơm, cho valve xilanh và xi lanh
-          Điện áp 24VDC
3
Lò cột
ModelPrimaide 1310
Code: 8DD-0301

-          Hệ thống gia nhiệt : tấm nóng và hệ thống điều khiển nhiệt với thanh Peltier
-          Khoảng đặt nhiệt độ : 1 đến 65oC
-          Khoảng điều khiển nhiệt độ : Nhiệt độ môi trường -15oC đến nhiệt độ môi trường +50oC
-          Độ chính xác nhiệt độ :  ±1.0oC (20-65oC) và  ±2oC (15-35oC)
-          Chức năng an toàn : Có sensor báo hiều dò rỉ dung môi
-          Chức năng bảo vệ khi quá nhiệt
-          Dừng điều khiển nhiệt độ khi cửa mở
-          Dung tích : chứa được tối đa 3 cột kích thước 25cm
4
Detector DAD
ModelPrimaide 1430
Code: 8DD-0431

-          Hệ thống quang học : một chùm tia
-          Nguồn sáng : đèn D2 và W, đèn Hg để kiểm tra bước sóng
-          Số diode quang : 1024
-          Khoảng bước sóng 190 - 900nm
-          Độ chính xác bước sóng  :±1nm
-          Độ rộng khe : có thể lựa chọn 1nm hoặc 4nm
-          Độ nhiễu 1.5 x 10-5 AU
-          Độ trôi : 1.5x10-5AU
-          Cell : thạch anh, 10mm, thể tích 13uL, áp suất 1MPa
-          Điện áp 24VDC
5
USB-IF board
Code: 8DD-0701

6
Phần mềm điều khiển Primaide
Model: D-1000
Code: 8DD-0830

-          Điều khiển tất cả các module của hệ HPLC
-          Số kênh thu nhận dữ liệu : 2 kênh
-          Có thể phát hiện peak, tính toán peak và lập đường chuẩn…
-          Kiểm tra số đĩa lý thuyết….
-          Phương pháp tính tuân theo tiêu chuẩn USP, EP và JP
7
Máy tính – Máy in
(Mua nhà cung cấp Việt Nam)
8
Cột phân tích
Hãng sản xuất: RESTEK - Mỹ
-          01 Cột phân tích C18 25cm x 4.6
-          01 Bảo vệ cột cho cột phân tích C18
-          01 Cột phân tích C8 25cm x 4.6
-          01 Bảo vệ cột cho cột phân tích C8
9
Hóa chất và dung môi (loại dùng cho HPLC)
Xuất xứ: EU

-           01 chai Acetonitrile, 4L/chai, gradien
-           01 chai Methanol, 4L/chai
-           01 chai Acid Acetic, 4L/ chai
-           01 hộp Cafein hoặc Methy parapen hộp 10 mg
10
Hướng dẫn sử dụng: 
- Giới thiệu tổng quát về thiết bị và làm quen với phần mềm
- Hướng dẫn các phương pháp phân tích
- Hướng dẫn thiết  lập đường chuẩn và tối ưu hóa phương pháp
- Hướng dẫn công việc bảo trì và các vấn đề kỹ thuật liên quan
11
Thiết lập hồ sơ IQ/ OQ theo tiêu chuẩn GMP/ GLP
12
BỘ CHUẨN BỊ MẪU CHO HPLC GỒM:
A.Bộ lọc chân không, loại hấp tiệt trùng:


-  Phễu lọc chân không. Chất liệu: thủy tinh
-  Thể tích phễu: 300mL. 
-  Bình nhận mẫu: 1.000mL
-  Dùng cho màng lọc 47mm
-  Bao gốm: Phễu 300ml , giá đỡ màng lọc, kẹp nhôm và bình 1 L.

B. Bơm chân không:
Model: N 811 KT.18 (Đầu bơm PPS, màng bơm phủ PTFE, valves bằng FFPM.)
Hãng sản xuất: KNF – Đức

- Lưu lượng : 11.5 lít/phút
- Độ chân không cuối : 240 mbar (KN)
                                     290 mbar (KT)
- Áp suất hoạt động : 2 bar
- Đầu nối ống đường kính trong 5 mm
- Điều kiện môi trường hoạt động : +5...+40C
- Nguồn điện : 230V/50Hz
- Dòng điện hoạt động : 0.8A
- Trọng lượng : 2.5Kg

C. Màng lọc mẫu:
- Chất liệu: cellulose acetate
-  Đường kính: 47mm. Kích thước lỗ lọc: 0.45µm
-  Hộp 200 tấm 

D. Màng lọc dung môi:
Chất liệu: NYLON 
- Đường kính:47mm. Kích thước lổ lọc: 0.45µm
- Hộp 200 tấm

E. Lọc Syringe:
- Chất liệu vỏ ngoài: Polypropylene
-  Chất liệu màng :NYLON (Chịu được dung môi)
-  Đường kính: 13mm. Kích thước lỗ lọc: 0.45µm
-  Hộp 100 cái

G. Bể lắc siêu âm:Model: S100/H
Hãng sản xuất: Elma – Đức

Đặc tính kỹ thuật :
-           Thể tích: 9.5 lít
-           Kích thước ngoài: 365 x 186 x 264 mm
-           Kích thước trong: 300 x 151 x 150 mm
-           Tần số sóng siên âm: 37kHz
-           Nhiệt độ: nhiệt độ môi trường đến 80oC
-           Công suất: 400W
-           Nguồn điện: 220V / 50Hz
-           Cung cấp bao gồm: máy chính, nắp đậy, khay giữ bể rửa

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét