Thứ Bảy, 16 tháng 7, 2016

Máy quang phổ UVVIS 02 chùm tia, 2 bộ đơn sắc Model: U-3900 Mode: U-3900H Hãng sản xuất: Hitachi - Nhật Bản Xuất xứ: Nhật Bản

Máy quang phổ UVVIS 02 chùm tia, 2 bộ đơn sắc
Model: U-3900
Mode: U-3900H
Hãng sản xuất: Hitachi - Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
 Hitachi U-3900/3900H UV-Visible Spectrophotometers



1.      Thông số kỹ thuật:
-          Hệ thống quang học 1 chùm tia, với đầu dò photomultiplier, l hệ thống quang học cao cấp giúp giảm băng thông xuống 0.1 nm, khe ánh sáng lạc thấp giúp độ tuyến tính có thể kéo dài đến 3.8 Abs.
-          Hệ thống quang học mới cải tiến cho độ tin cậy vượt trội và kết quả rất chính xác với độ nhạy và độ ổn định cao.
-          Phụ kiện đầy đủ cho nhiều loại mẫu như : mẫu rắn, lỏng và cho mẫu số lượng rất nhỏ.
-          Phần cứng và thông số kỹ thuật:
-          Hệ thống quang học: Dùng cách tử
-          Khoảng bước sóng: 190.0 – 900.0 nm
-          Băng thông : 0.1, 0.5, 1, 2, 4, 5 nm
-          Ánh sáng lạc: 0.015% ( NaI: 220nm, NaNO2 :340 nm )
-          Độ chính xác bước sóng: +/- 0.1nm (tại bước sóng 656.1 nm sau khi chuẩn máy, nhiệt độ phòng ổn định)
-          Độ lặp lại bước sóng: +/- 0.05nm
-          Chế độ đo: Abs, %T, %R, E(S), E(R)
-          Thang đo:
-          Dãy trắc quang: Hấp thu trong khoảng – 3.8 ~ +3.8 Abs
-          Độ truyền: 0.0 ~ 300%T
-          Độ chính xác trắc quang ( theo NIST SRM930 ) :
§  +/- 0.002 Abs trong khoảng 0 đến 0.5 Abs
§  +/- 0.003 Abs trong khoảng 0.5 dến 1.0 Abs
§  +/- 0.006 Abs trong khoảng 1.0 dến 2.0 Abs
§  +/- 0.3% T
-          Độ lặp lại trắc quang:
§  +/- 0.001 Abs trong khoảng 0 dến 0.5 Abs
§  +/- 0.0015Abs trong khoảng 0.5 dến 1.0 Abs
§  +/- 0.003Abs trong khoảng 1.0 dến 2.0 Abs
§  +/- 0.1% T
-          Độ phẳng đường nền: +/- 0.0003 Abs (giá trị đạt được sau khi hiệu chỉnh đường nền với biến thiên nhiệt độ ít hơn 5oC, bước sóng : 190 dến 850 nm
-          Độ ổn định đường nền: trong khoảng 0.0002 Abs/giờ (giá trị sau 2 giờ bật máy, nhiệt độ phòng ổn định, bước sóng 500nm)
-          Lưu trữ đường nền : 3 kênh ( hệ thống : 1 kênh, người sử dụng : 2 kênh )
-          Tốc độ quét : 1.5, 3, 15, 30, 60, 120, 300, 600, 1200, 1800, 2400nm/ ph
-          Nguồn sáng: đèn WI : 330 -900 nm, đèn Deuterium: 190-350 nm
-          Bước sóng đổi đèn: Có thể chọn trong vùng 325 đến 370 nm
-          Kích thước buồng đo : chiều dài ánh sáng :100 mm, 120 (W) x 300 (D) x 140 (H) (mm)
-          Yêu cầu máy tính : OS windows ®XP Professional SP2
-          Kích thước và khối lượng: (dọc x ngang x cao) 680 x 692 x257mm, 45kg
-          Nhiệt độ/ độ ẩm : 15 đến 35oC, 25 đến 85 %

2.      Phần mềm:
Chế độ đo:
-          Cài đặt điều kiện đo trên máy tính và trên máy quang phổ, lưu điều kiện đo, chức năng khởi động tự động
-          Thay đổi bước sóng, hiệu chỉnh % T( auto zero ), chuẩn bước sóng tự động, chỉnh zero detector.
-          Đo phổ/thay đổi với thời gian, đặt thời gian lấy mẫu, đo với tốc độ quét thay đổi trong vùng UV
-          Đo đường nền
-          Phân tích định lượng, scan bước sóng, scan thời gian, hiển thị Abs/%T
Xử lý dữ liệu:
-          Dò tìm peak, chiều cao peak, diện tích peak, độ rộng peak, độ lệch, smoothing, số học, hiệu chỉnh đường nền, chuyển thang đo, tìm phổ, tính tóan phổ, tính tóan tốc độ, chọn phổ, chuyển trục đứng, chuyển trục ngang.
Những chức năng khác:
-          Chuyển file ( ASCII/JCAMP)
-          Cài đặt số số lẻ trên màn hình
-          Thay đổi độ dài cell

3.      Cung cấp bao gồm:
-          Máy chính kèm phụ kiện chẩn
-          Máy tính – máy in
-          02 cuvet thạch anh
-          02 cuvet thủy tinh

-          Tài liệu hướng dẫn sử dụng 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét